| STT | Họ tên sinh viên | Tên đề tài | Chuyên ngành | Tên GVHD |
| 1. | Nguyễn Thị Hà | Các khu căn cứ vũ trang ở tỉnh Hòa Bình trong Cao trào kháng Nhật cứu nước và tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | LSVN | TS Bùi Ngọc Thạch |
| 2. | Nguyễn Thị Hương | Văn hóa làng Mộ Trạch trước Cách mạng tháng Tám 1945 | LSVN | ThS Chu Thị Thu Thủy |
| 3. | Mai Thị Thu Thủy | Vai trò của phụ nữ Hà Tĩnh trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước | LSVN | ThS Chu Thị Thu Thủy |
| 4. | Nguyễn Thị Ngọc Linh | Vai trò của Phật giáo đối với Cách mạng miền Nam thời kì 1954 – 1975 | LSVN | ThS Ninh Thị Sinh |
| 5. | Thái Thị Hoa | Bước đầu tìm hiểu về quan hệ ngoại giao Việt Nam- Trung Quốc thời kỳ 1954- 1975 | LSVN | ThS Ninh Thị Sinh |
| 6. | Lại Thị Hà | Vai trò của Phong trào chấn hưng Phật giáo ở Việt Nam với sự nghiệp giải phóng dân tộc nửa đầu thế kỷ XX | LSVN | ThS Ninh Thị Sinh |
| 7. | Lê Mai Hương | Những quy phạm về chính trị trong hương ước cải lương thời Pháp thuộc (1921-1942) | LSVN | ThS Trần Thị Thu Hà |
| 8. | Phạm Thị Viên | Nghệ thuật tiên phát chế nhân trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075-1077) | LSVN | ThS Trần Thị Thu Hà |
| 9. | Trần Thị Chiên | Thương cảng Phố Hiến từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX | LSVN | ThS Nguyễn Văn Dũng |
| 10. | Nguyễn Văn Nam | BiÕn ®æi kinh tÕ – x· héi ë lµng §ång Kþ, x· §ång Quang, huyÖn Tõ S¬n. tØnh B¾c Ninh trong nh÷ng n¨m 1986 ®Õn 2005 | LSVN | ThS Nguyễn Văn Dũng |
| 11. | Phạm Thị Thúy Vân | Nghề làm gốm ở Chu Đậu (Nam Sách, Hải Dương) | LSVN | ThS Nguyễn Văn Dũng |
| 12. | Nguyễn Thị Nga | Phụ nữ Việt Nam được phản ánh qua luật pháp phong kiến (từ thế kỷ XI-XIX) | LSVN | ThS Trần Thế Vĩnh |
| 13. | Nguyễn Thị Thành | Tìm hiểu về Hội Lim | LSVN | CN Nguyễn Thị Nga |
| 14. | Lê Hồng Nhung | Chính sách của Mĩ ở Iraq từ năm 1991 đến năm 2008 | LSTG | ThS Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
| 15. | Phạm Thị Mến | Campuchia dưới chế độ diệt chủng Pônpốt – Iêng Xari | LSTG | ThS Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
| 16. | Đặng Thị Phượng | Vai trò của Phật giáo trong đời sống chính trị – văn hóa – xã hội của Vương quốc Lào thế kỷ XVI-XVII | LSTG | ThS Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
| 17. | Trần Đài Huyền Trang | Vai trò của khoa học – kỹ thuật trong sự phát triển thần kỳ của nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1951 – 1973 | LSTG | TS Bùi Ngọc Thạch |
| 18. | Trần Thị Minh Phương | Giáo dục Nhật Bản thời kỳ Tôkugawa (1603-1868) | LSTG | TS Bùi Ngọc Thạch |
| 19. | Nguyễn Thị Yến | Vai trò của con đường tơ lụa trong việc giao lưu văn hóa Đông – Tây thời cổ trung đại | LSTG | CN Nguyễn Thị Nga |
| 20. | Phạm Thị Thu Phương | Đảng bộ huyện Tam Nông lãnh đạo phát triển kinh tế nông nghiệp trong 20 năm đổi mới (1986 – 2006) | LSĐ | ThS Nguyễn Văn Dũng |
| 21. | Nguyễn Khánh Thùy | Đại đoàn kết dân tộc dưới ngọn cờ lãnh đạo của Đảng trong thời kỳ 1930 – 1954 | LSĐ | CN Lê Trung Nghĩa |
| 22. | Phạm Thị Tươi | Đảng Cộng sản Việt Nam với vấn đề phát triển kinh tế tư nhân thời kỳ 1986 – 2006 | LSĐ | CN Lê Trung Nghĩa |
| 23. | Đinh Thị Trang | Sách lược hòa hoãn của Đảng để giữ vững chính quyền thời kỳ 1945 – 1946 | LSĐ | CN Lê Trung Nghĩa |