STT |
Họ tên sinh viên |
Tên đề tài |
Chuyên ngành |
Tên GVHD |
1. |
Phan Thị Thúy Châm |
Quá trình đô thị hóa ở tỉnh Hưng Yên từ năm 1997 đến năm 2009 |
LSVN |
TS Bùi Ngọc Thạch |
2. |
Lê Việt Chí |
Hoạt động đầu tư nước ngoài vào tỉnh Vĩnh Phúc từ năm 1997 đến năm 2009 |
LSVN |
TS Bùi Ngọc Thạch |
3. |
Nguyễn Thị Thu |
Kinh tế nông nghiệp huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc trong thời kỳ đổi mới từ năm 1986 đến năm 2009 |
LSVN |
TS Bùi Ngọc Thạch |
4. |
Nguyễn Thị Khánh Ly |
Hoạt động thăm dò, khai thác mỏ của tư bản Pháp ở tỉnh Hòa Bình từ năm 1886 đến năm 1939 |
LSVN |
TS Bùi Ngọc Thạch |
5. |
Kiều Thị Nhung |
Cồng Chiêng trong đời sống văn hóa của người Mường ở tỉnh Hòa Bình |
LSVN |
TS Bùi Ngọc Thạch |
6. |
Nguyễn Thị Bích Huệ |
Kinh tế đồn điền ở Bắc Kỳ từ năm 1897 đến năm 1945 |
LSVN |
ThS Chu Thị Thu Thủy |
7. |
Nguyễn Thị Duyên |
Quá trình du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa vào kinh tế nông nghiệp Việt Nam từ năm 1958 đến năm 1945 |
LSVN |
ThS Chu Thị Thu Thủy |
8. |
Bùi Thị Hòa |
Chế độ tô, thuế nông nghiệp Việt Nam thời Pháp thuộc (1858-1945) |
LSVN |
ThS Chu Thị Thu Thủy |
9. |
Gia Thị Hà |
Hương ước cải lương ở huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang (1921 – 1942) |
LSVN |
ThS Trần Thị Thu Hà |
10. |
Trần Thị Tuyết |
Tục lệ trong hương ước cải lương ở tổng Duyên Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình từ năm 1921 đến năm 1942 |
LSVN |
ThS Trần Thị Thu Hà |
11. |
Phạm Hồng Ngân |
Nho giáo Việt Nam thời Bắc thuộc (179 TCN-938) |
LSVN |
ThS Trần Thị Thu Hà |
12. |
Nguyễn Thị Hòa |
Phong trào nữ du kích ở tỉnh Hưng Yên trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) |
LSVN |
ThS Ninh Thị Sinh |
13. |
Chu Anh Thuần |
Vai trò của phụ nữ tỉnh Phú Thọ trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) |
LSVN |
ThS Ninh Thị Sinh |
14. |
Nguyễn Thị Bích Diệp |
Vai trò của người Hoa ở thương cảng Hội An từ thế kỷ XVI đến XVIII |
LSTG |
CN Nguyễn Văn Vinh |
15. |
Trịnh Mạnh Cường |
Hoạt động thương mại của Nhật Bản thời đại Châu Ấn thuyền (1592-1639) |
LSTG |
CN Nguyễn Văn Vinh |
16. |
Bùi Thị Vân |
Vai trò của Việt Nam trong tổ chức ASEAN từ năm 1995 đến năm 2010 |
LSTG |
CN Nguyễn Văn Vinh |
17. |
Vũ Thị Hường |
Vai trò của nhà nước đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 1973 |
LSTG |
ThS Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
18. |
Đỗ Kim Oanh |
Vai trò của đạo Hồi đối với sự ra đời và phát triển nước Arập (thế kỷ VII- thế kỷ VIII) |
LSTG |
ThS Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
19. |
Phạm Văn Giềng |
Chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1868 đến năm 1918 |
LSTG |
CN Nguyễn Thị Nga |
20. |
Đinh Thị Khuyến |
Kinh tế nước Đức từ sau chiến tranh lạnh (1989 – 2009) |
LSTG |
CN Nguyễn Thị Nga |
21. |
Vũ Hồng Thơm |
Quan hệ kinh tế Trung Quốc – ASEAN từ năm 1991 đến năm 2010 |
LSTG |
CN Nguyễn Thị Nga |
22. |
Phạm Thị May |
Đảng bộ tỉnh Thái Bình ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền từ năm 1927 đến năm 1945 |
LSĐ |
ThS Nguyễn Văn Dũng |
23. |
Nguyễn Thị Ngân |
Đảng lãnh đạo xây dựng hậu phương Thanh – Nghệ – Tĩnh trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) |
LSĐ |
ThS Nguyễn Văn Dũng |
24. |
Lê Đức Thuận |
Đảng lãnh đạo xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam từ năm 1986 đến năm 2006 |
LSĐ |
ThS Nguyễn Văn Dũng |
25. |
Đinh Văn Luân |
Đảng lãnh đạo nhân dân Khu Tả ngạn sông Hồng đấu tranh vũ trang trong kháng chiến chống Pháp (1946-1954) |
LSĐ |
ThS Nguyễn Văn Dũng |
26. |
Lưu Thị Thủy |
Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lãnh đạo quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn từ năm 1997 đến năm 2006 |
LSĐ |
ThS Nguyễn Văn Dũng |
27. |
Nguyễn Thị Hiển |
Đảng bộ huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang ra đời và lãnh đạo nhân dân đấu tranh giành chính quyền từ năm 1940 đến năm 1945 |
LSĐ |
CN Lê Trung Nghĩa |
28. |
Nguyễn Thị Thắm |
Đảng lãnh đạo kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao từ năm 1968 đến 1973 |
LSĐ |
CN Lê Trung Nghĩa |
29. |
Vương Thị Thuận |
Đảng bộ tỉnh Hòa Bình lãnh đạo phong trào công nhân trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) |
LSĐ |
CN Lê Trung Nghĩa |