STT |
Họ tên sinh viên |
Tên đề tài |
Chuyên ngành |
Tên GVHD |
1. | Bùi Kiều Anh | Đảng bộ tỉnh Hòa Bình ra đời và lãnh đạo nhân dân đấu tranh giành chính quyền (1939-1945) | LSĐ | ThS Nguyễn Văn Dũng |
2. | Vi Hữu Thụ | Đảng bộ tỉnh Phú Thọ lãnh đạo chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trong những năm đổi mới (1997 – 2010) | LSĐ | ThS Nguyễn Văn Dũng |
3. | Vũ Văn Sơn | Đảng bộ tỉnh Hải Dương lãnh đạo sự nghiệp giáo dục (1997 – 2010) | LSĐ | ThS Nguyễn Văn Dũng |
4. | Mai Thị Tuyết | Đảng lãnh đạo xây dựng chiến khu Vần – Hiền Lương trong những năm 1943 – 1954 | LSĐ | ThS Nguyễn Văn Dũng |
5. | Võ Khương Duy | Đảng bộ tỉnh Phú Thọ lãnh đạo thực hiện chính sách dân tộc đối với đồng bào Mường (1996-2004) | LSĐ | ThS Nguyễn Văn Dũng |
6. | Nguyễn Thị Hồng | Sự chỉ đạo kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của Đảng Cộng sản Việt Nam | LSĐ | TS Khuất Thị Hoa |
7. | Đỗ Thị Quỳnh | Đường lối ngoại giao của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 – 1954) | LSĐ | TS Khuất Thị Hoa |
8. | Nguyễn Thị Nhung | Đảng lãnh đạo xây dựng ATK Trung ương ở Việt Bắc trong kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) | LSĐ | TS Khuất Thị Hoa |
9. | Nguyễn Thị Huyền | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo thực hiện đường lối đối ngoại trong những năm từ 1991 – 2001 | LSĐ | TS Khuất Thị Hoa |
10. | Đỗ Thị Phượng | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp văn hóa trong những năm đổi mới giai đoạn 1986 – 2001 | LSĐ | TS Khuất Thị Hoa |
11. | Lê Thị Hạnh | Đảng bộ huyện Vĩnh Tường – tỉnh Vĩnh Phúc lãnh đạo công cuộc xây dựng chính quyền và kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954) | LS Đ | ThS Trần Thế Vĩnh |
12. | Nguyễn Thị Tỏ | Đảng bộ huyện Quốc Oai – Hà Nội lãnh đạo nhân dân tiến hành cuộc đấu tranh xây dựng, củng cố chính quyền và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược thời kỳ từ 1945 đến 1954 | LS Đ | ThS Trần Thế Vĩnh |
13. | Nguyễn Như Nguyệt | Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong lãnh đạo công cuộc khôi phục phát triển kinh tế thời kỳ 1975 – 1986 | LS Đ | ThS Trần Thế Vĩnh |
14. | Nguyễn Thị Lan | Đường lối xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất của Đảng từ năm 1930 đến năm 1945 | LSĐ | TS Lê Văn Túc |
15. | Vũ Thị Lơ | Đảng bộ huyện Tiên Lãng (Hải Phòng) lãnh đạo chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trong những năm 1996 – 2005 | LS Đ | TS Lê Văn Túc |
16. | Dương Thị Xiêm | Đảng bộ huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ lãnh đạo nhân dân xây dựng, bảo vệ chính quyền và kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) | LS Đ | TS Lê Văn Túc |
17. | Lê Hữu Dũng | Đường lối đối ngoại của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986-2006) | LS Đ | TS Lê Văn Túc |
18. | Nguyễn Thị Lan | Đường lối công nghiệp hóa đất nước của Đảng giai đoạn 1960-1995 | LSĐ | TS Lê Văn Túc |
19. | Trần Thị Thúy Vòng | Hoạt động của nhà máy dệt Nam Định trong quá trình đổi mới (1986 – 2011) | LSVN | TS Bùi Ngọc Thạch |
20. | Nguyễn Thị Thảo | Sự phát triển kinh tế công nghiệp của tỉnh Hưng Yên trong thời kỳ đổi mới đất nước (1997 – 2011) | LSVN | TS Bùi Ngọc Thạch |
21. | Đỗ Thị Minh Thu | Hoạt động thương nghiệp của Thăng Long – Kẻ Chợ ở thế kỷ XVII | LSVN | TS Bùi Ngọc Thạch |
22. | Nguyễn Thị Hải Yến | Quá trình ra đời, hoạt động của Trung tâm nghiên cứu Bò và đồng cỏ Ba Vì | LSVN | TS Bùi Ngọc Thạch |
23. | Nguyễn Thị Thu | Làn điệu hát Xoan ở tỉnh Phú Thọ trong thời kỳ đổi mới đất nước (1986 – 2011) | LSVN | TS Bùi Ngọc Thạch |
24. | Nguyễn Thị Loan | Tình hình giáo dục Việt Nam thời thuộc địa 1858 – 1945 | LSVN | ThS Chu Thi Thu Thủy |
25. | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | Biến đổi hình thức sở hữu ruộng đất ở miền Nam Việt Nam từ 1954 đến 1975 | LSVN | ThS Chu Thi Thu Thủy |
26. | Quách Ngọc Đương | Những biến đổi trong kinh tế nông nghiệp Bắc Kỳ từ 1919 đến 1945 | LSVN | ThS Chu Thi Thu Thủy |
27. | Nguyễn Thị Thơm | Quá trình hình thành, phát triển và vai trò của giai cấp tư sản Việt Nam đối với phong trào cách mạng thời kỳ 1919 – 1945 | LSVN | ThS Chu Thi Thu Thủy |
28. | Đỗ Thị Thu Hằng | Nho giáo Đại Việt từ thế kỷ XI đến thế kỷ XV | LSVN | ThS Chu Thi Thu Thủy |
29. | Nguyễn Thị Kim Hoa | So sánh quan điểm cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh | LSVN | ThS Trần Thị Thu Hà |
30. | Tạ Thị Hải | Ảnh hưởng của Nhật Bản đối với tư tưởng cứu nước của Phan Bội Châu | LSVN | ThS Trần Thị Thu Hà |
31. | Phạm Thị Thủy | Chính sách của nhà Nguyễn đối với các dân tộc thiểu số ở Việt Nam (1802-1858) | LSVN | ThS Trần Thị Thu Hà |
32. | Nguyễn Ngọc Hân | Biến đổi cơ cấu kinh tế – xã hội ở xã Cao Minh (thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) từ năm 1986 đến 2010 Biến đổi cơ cấu kinh tế – xã hội ở xã Cao Minh (thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) từ năm 1986 đến 2010 | LSVN | CN Nguyễn Văn Nam |
33. | Nguyễn Thị Mận | Chiến tranh du kích ở vùng đồng bằng sông Hồng từ 1945 đến 1954 | LSVN | CN Nguyễn Văn Nam |
34. | Nguyễn Thị Thuần | Biến đổi cơ cấu kinh tế – xã hội ở xã Thanh Long (huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) từ năm 1986 đến 2011 | LSVN | CN Nguyễn Văn Nam |
35. | Lê Thị Thanh Thư | Chính sách khoán hộ trong nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc (1966 – 1968) | LSVN | CN Nguyễn Văn Nam |
36. | Phạm Thị Hiền | Sự thâm nhập của Pháp vào Việt Nam từ cuối thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX | LSTG | ThS Nguyễn Văn Vinh |
37. | Đinh Thị Loan | Bước đầu tìm hiểu về mô hình xã hội dân sự ở châu Âu | LSTG | ThS Nguyễn Văn Vinh |
38. | Vũ Thị Sang | Nhân tố dân tộc trong sự sụp đổ của Liên bang Xô Viết năm 1991 | LSTG | ThS Nguyễn Văn Vinh |
39. | Đồng Thị Mai | Quan hệ Trung Quốc – Liên Xô từ năm 1959 đến năm 1979 | LSTG | ThS Nguyễn Văn Vinh |
40. | Lưu Thị Hải Yến | Hoạt động xuất khẩu bạc của Bồ Đào Nha ở Nhật Bản thế kỉ XVI – XVII | LSTG | ThS Nguyễn Văn Vinh |
41. | Nguyễn Thị Huyền | Quan hệ kinh tế ASEAN – EU giai đoạn 1996 – 2008 | LSTG | ThS Nguyễn T Tuyết Nhung |
42. | Cao Thị Hải Yến | Kinh tế Nhật Bản trong thập niên mất mát | LSTG | ThS Nguyễn T Tuyết Nhung |
43. | Nguyễn Thị Hải Yến | Sự phát triển của Nho giáo Nhật Bản thời kỳ Mạc phủ Tokugawa (1903-1868) | LSTG | ThS Nguyễn T Tuyết Nhung |
44. | Nguyễn Thị Xoan | Quan hệ hợp tác đa phương ASEAN + 3 từ năm 1997 đến năm 2010 | LSTG | ThS Nguyễn T Tuyết Nhung |
45. | Lê Thị Thu Hương | Sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ dưới thời tổng thống G.W.Bush so với tổng thống B.Clintơn | LSTG | ThS Nguyễn T Tuyết Nhung |
46. | Bùi Thị Tươi | Quá trình giải phóng nô lệ ở Mĩ (1861 – 1865) | LSTG | ThS Nguyễn Thị Nga |
47. | Nguyễn Thị Hải Yến | Quan hệ kinh tế Hàn Quốc – Hoa Kỳ từ năm 1991 đến năm 2010 | LSTG | ThS Nguyễn Thị Nga |
48. | Vũ Thị Hằng | Vai trò của Đặng Tiểu Bình đối với công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc từ năm 1978 đến năm 1997 | LSTG | ThS Nguyễn Thị Nga |
49. | Đào Thị Nga | Sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Mỹ ở Đông Nam Á thời tổng thống G.W. Bush (2001-2009) | LSTG | ThS Nguyễn Thị Nga |
50. | Nông Văn Dũng | Họa tiết hoa Sen trong các công trình kiến trúc cổ của Việt Nam thời phong kiến | LSVH | ThS Trần Thế Vĩnh |
51. | Lê thị Bích Thủy | Nghệ thuật hát chầu văn trong nghi lễ Hầu thánh | LSVH | ThS Chu Thị Thu Thủy |
52. | Phạm Thị Vân | Tín ngưỡng phồn thực của người Việt vùng đồng bằng Bắc Bộ | LSVH | ThS Trần Thị Thu Hà |
53. | Nguyễn Thị Minh | Phật giáo Nhật Bản thời kỳ Kamakura | LSVH | ThS Nguyễn Thị Nga |
54. | Nguyễn Thị Thu Hoài | Vai trò của đền Bắc Cung đối với đời sống tinh thần của cư dân huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | LSVH | ThS Trần Thế Vĩnh |