STT |
Họ tên sinh viên |
Tên đề tài |
Chuyên ngành |
Tên GVHD |
1. | Nguyễn Thị Đào | Đảng bộ Vĩnh Phúc lãnh đạo thực hiện Nghị quyết 03 – NQ/TU về nông nghiệp, nông thôn, nâng cao đời sống nông dân giai đoạn 2006 – 2010, định hướng đến năm 2020 | LSĐ | PGS.TS Vũ Quang Vinh |
2. | Tống Thị Huệ | Đảng lãnh đạo kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao chống chiến lược chiến tranh cục bộ 3của đế quốc Mỹ 1965 – 1968 | LSĐ | PGS.TS Vũ Quang Vinh |
3. | Hoàng Thị Phương | Đường lối đối ngoại của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986 – 2011) | LSĐ | PGS.TS Vũ Quang Vinh |
4. | Đỗ Thị Mai Trang | Quan hệ giữa phát triển kinh tế và công bằng xã hội dưới sự lãnh đạo của Đảng từ năm 2001 đến năm 2011 | LSĐ | PGS.TS Vũ Quang Vinh |
5. | Nguyễn Thị Đào | Đảng bộ tỉnh Yên Bái lãnh đạo quá trình xóa đói giảm nghèo trong những năm đổi mới (2001 – 2010) | LSĐ | PGS.TS Vũ Quang Vinh |
6. | Trần Thị Tuyến | Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lãnh đạo quá trình phát triển nông nghiệp trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1945 – 1975 | LSĐ | TS Lê Văn Túc |
7. | Nguyễn Thị Huyền | Đảng bộ huyện Kim Động lãnh đạo nhân dân thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa 1996 đến 2005 | LSĐ | TS Lê Văn Túc |
8. | Nguyễn Thị Thanh Hương | Đảng bộ huyện Lâm Thao – Phú Thọ lãnh đạo quá trình xây dựng nông thôn mới (1991 – 2011) | LSĐ | TS Lê Văn Túc |
9. | Vũ Thị Hân | Đảng lãnh đạo việc thực hiện quyền bình đẳng của phụ nữ thời kỳ đổi mới | LSĐ | TS Khuất Thị Hoa |
10. | Nguyễn Thị Hiền | Chính sách cán bộ nữ của Đảng từ 1975 – 1995 | LSĐ | TS Khuất Thị Hoa |
11. | Trần Thị Ngân | Quá trình Việt Nam hội nhập châu Á – Thái Bình Dương theo đường lối của Đảng | LSĐ | TS Khuất Thị Hoa |
12. | Nguyễn Thị Thuân | Đường lối xây dựng và phát triển nền văn hóa của Đảng Cộng sản Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 – 1954) | LSĐ | TS Khuất Thị Hoa |
13. | Đại Thị Hồng | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo xây dựng giai cấp công nhân trong những năm 1986 – 2011 | LSĐ | ThS Nguyễn Văn Dũng |
14. | Lê Thị Linh | Chính sách tôn giáo của Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 1986 đến năm 2006 | LSĐ | ThS Nguyễn Văn Dũng |
15. | Đinh Thị Hồng Luyến | Đảng lãnh đạo xây dựng khối đoàn kết Việt Nam – Lào – Campuchia trong thời kỳ 1945 – 1975 | LSĐ | ThS Nguyễn Văn Dũng |
16. | Nguyễn Thị Luyến | Đảng lãnh đạo quân và dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ (1964 – 1973) | LSĐ | ThS Nguyễn Văn Dũng |
17. | Nhữ Thị Thơm | Đảng lãnh đạo quan hệ Việt Nam – Hoa Kỳ từ năm 1995 đến năm 2011 | LSĐ | ThS Nguyễn Văn Dũng |
18. | Nguyễn Thị Hằng | Hoạt động của công ty cổ phần supe phốt phát Lâm Thao trong những năm đổi mới (1986 – 2011) | LSVN | TS Bùi Ngọc Thạch |
19. | Nguyễn Văn Nam | Tình hình kinh tế công nghiệp của tỉnh Vĩnh Phúc trong những năm (1997 – 2011) | LSVN | TS Bùi Ngọc Thạch |
20. | Phạm Thị Ngân | Tình hình kinh tế nông nghiệp của tỉnh Vĩnh Phúc trong những năm (1997 – 2011) | LSVN | TS Bùi Ngọc Thạch |
21. | Quách Thị Hương | Phật giáo Đại Việt dưới triều đại Lý – Trần (1009 – 1400) | LSVN | CN Nguyễn Văn Nam |
22. | Phạm Văn Hải | Chế độ ruộng đất thời Lê Sơ | LSVN | CN Nguyễn Văn Nam |
23. | Hoa Thị Hiệp | Hệ thống chính quyền của thực dân Pháp ở Bắc kỳ (1884 – 1945) | LSVN | ThS Chu Thị Thu Thủy |
24. | Nguyễn Thị Minh Tâm | Giáo dục Pháp – Việt ở Việt Nam (1861 – 1945) | LSVN | ThS Chu Thị Thu Thủy |
25. | Trần Thị Thúy | Hoạt động của tổ chức Việt Nam Quốc Dân Đảng (1927 – 1945) | LSVN | ThS Chu Thị Thu Thủy |
26. | Vũ Thị Huyền | So sánh tình hình chính trị và hoạt động kinh tế giữa Đàng Ngoài và Đàng Trong (thế kỷ XVI – nửa đầu thế kỷ XVIII) | LSVN | ThS Trần Thị Thu Hà |
27. | Đỗ Thị Phúc | So sánh tổ chức bộ máy chính quyền dưới thời Vua Gia Long và Minh Mệnh | LSVN | ThS Trần Thị Thu Hà |
28. | Vũ Thị Như Quỳnh | Thương cảng Thị Nại từ thế kỷ X – XV | LSVN | ThS Trần Thị Thu Hà |
29. | Lâm Thị Yến | Ảnh hưởng của Văn hóa Ấn Độ đến Văn hóa Chămpa (thế kỷ II – XV) | LSVN | ThS Trần Thị Thu Hà |
30. | Hà Thị Thao Linh | Quan hệ Đại Việt – Trung Hoa (từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVIII) qua các bộ thông sử. | LSVN | ThS Ninh Thị Hạnh |
31. | Đỗ Thị Thanh Mai | Thi Đình dưới triều vua Tự Đức (1848 – 1883) | LSVN | ThS Ninh Thị Hạnh |
32. | Trần Thị Nhung | Vai trò của phụ nữ Thái Bình trong kháng chiến chống Mỹ (1965 – 1975) | LSVN | CN Phan Thị Thúy Châm |
33. | Nguyễn Thị Xuyền | Quan hệ Việt Nam – Liên xô (1954 – 1975) | LSVN | CN Phan Thị Thúy Châm |
34. | Đặng Thị Hiền | Vai trò của cộng đồng người Việt ở Lào từ 1976 đến nay | LSTG | ThS Nguyễn T Tuyết Nhung |
35. | Trần Thị Mai | Quan hệ Mỹ – Nhật Bản sau chiến tranh lạnh (1991 – 2001) | LSTG | ThS Nguyễn T Tuyết Nhung |
36. | Nguyễn Thị Tuyết | Cạnh tranh Trung Nhật tại khu vực Đông Nam Á sau chiến tranh lạnh đến năm 2010 | LSTG | ThS Nguyễn T Tuyết Nhung |
37. | Trần Thị Hường | Quan hệ thương mại của vương quốc Ayutthaya với một số quốc gia châu Á thế kỉ XIV – XVI | LSTG | ThS Nguyễn Văn Vinh |
38. | Đoàn Mạnh Quỳnh | Chính sách cấm đạo của Mạc phủ Tokugawa (Nhật Bản) nửa đầu thế kỉ XVII | LSTG | ThS Nguyễn Văn Vinh |
39. | Hoàng Thị Diệu Ly | Hoạt động thương mại của công ty Đông Ấn Hà Lan ở Xiêm từ 1604 đến 1664 | LSTG | CN Cao Thị Vân |
40. | Phan Thị Thu | Chính sách ngoại giao Dola của tổng thống Wiliam Howard Taft (1909 – 1913) | LSTG | ThS Nguyễn Thị Bích |
41. | Nguyễn T Thu Trang | Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ đối với nước Nga dưới thời tổng thống Barack Obama (2009 – 2012) | LSTG | ThS Nguyễn Thị Bích |
42. | Phạm Duy Thịnh | Quan hệ ngoại giao Mỹ – Thái Lan trong thời kì chiến tranh lạnh (1945 – 1991) | LSTG | ThS Nguyễn Thị Nga |
43. | Phùng Thị Bình | Sự chuyển biến của văn hóa Nhật Bản thời kỳ Tokugawa | LSVH | ThS Nguyễn Văn Vinh |
44. | Phan Thị Duyên | Phật giáo Tiểu thừa trong đời sống văn hóa Miến Điện thời kỳ Pgan từ thế kỷ XI – XIII | LSVH | ThS Nguyễn Văn Vinh |
45. | Vũ Thị Thanh Hằng | Nghệ thuật tạo hình trong múa rối nước dân gian Việt Nam | LSVH | ThS Nguyễn Thị Nga |
46. | Nguyễn Thị Hương | Hoạt động duy trì, bảo tồn hát Ghẹo Phú Thọ (1986 – 2011) | LSVH | TS Bùi Ngọc Thạch |
47. | Trần Thị Liên | Khoa cử Việt Nam dưới triều vua Minh Mạng (1820 – 1840) | LSVH | ThS Ninh Thị Hạnh |
48. | Nguyễn Thị Loan | Tục kết chạ, kết bạn trong lễ hội vùng quan họ Bắc Ninh | LSVH | ThS Nguyễn Thị Nga |
49. | Nguyễn Thị Loan | Ảnh hưởng của Phật giáo đối với sự phát triển của nhà Đường (618 – 907) | LSVH | ThS Nguyễn Thị Bích |
50. | Nguyễn Thị Luyên | Dân ca giao duyên cổ của người phục lễ Thủy Nguyên Hải Phòng | LSVH | CN Phan Thị Thúy Châm |
51. | Đoàn Thị Nguyên | Lễ hội cầu mùa của người Thái ở Tây Bắc | LSVH | ThS Nguyễn Thị Nga |
52. | Nguyễn T Thu Thủy | Tìm hiểu văn hóa truyền thống Việt Nam ở Đàng Ngoài thế kỷ XVII thông qua nguồn tư liệu phương Tây | LSVH | ThS Nguyễn Văn Vinh |
53. | Ngô Thị Thùy Trang | Cồng chiêng trong đời sống các dân tộc Tây Nguyên thời kỳ 1986 – 2011 | LSVH | ThS Ngô Thị Thùy Trang |
54. | Đỗ Thị Trang | Di tích lịch sử và lễ hội đền Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm ở huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng | LSVH | CN Nguyễn Văn Nam |
55. | Nguyễn Thị Vui | Trang phục phụ nữ Việt thời phong kiến (thế kỷ X – XIX) | LSVH | ThS Trần Thị Thu Hà |