STT |
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN |
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN |
TÊN ĐỀ TÀI |
1 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | PGS. TS. Vũ Quang Vinh | Đảng lãnh đạo xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc từ năm 1986 đến năm 2011 |
2 | Đỗ Trần Liên Hiệp | PGS. TS. Vũ Quang Vinh | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo đối mới công tác thông tin đối ngoại từ năm 1991 đến năm 2011 |
3 | Lục Thị Thương Huyền | PGS. TS. Vũ Quang Vinh | Nhận thức của Đảng Cộng sản Việt Nam về quan hệ quốc tế (1986 – 2011) |
4 | Đặng Thị Quý | PGS. TS. Vũ Quang Vinh | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo công tác dân vận từ năm 1986 đến năm 2001 |
5 | Nguyễn Thị Phương | PGS. TS. Vũ Quang Vinh | Đảng lãnh đạo công tác vận động trí thức miền Nam đấu tranh chống đế quốc Mỹ và tay sai từ năm 1954 đến năm 1965 |
6 | Bùi Minh Đức | TS. Nguyễn Văn Dũng | Đảng lãnh đạo quan hệ Việt Nam – Liên Bang Nga giai đoạn 1991 – 2011 |
7 | Nguyễn Thị Hè | TS. Nguyễn Văn Dũng | Đảng lãnh đạo quan hệ ngoại giao Việt Nam – Nhật Bản (2006 – 2010) |
8 | Hoàng Thị Phượng | TS.Nguyễn Văn Dũng | Đảng lãnh đạo thực hiện chính sách ruộng đất từ năm 1945 đến năm 1975 |
9 | Hà Văn Thùy | TS. Nguyễn Văn Dũng | Quan hệ Việt Nam – Trung Quốc từ năm 1950 đến năm 1975 dưới sự lãnh đạo của Đảng |
10 | Nguyễn Thị Vui B | TS. Nguyễn Văn Dũng | Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo hoạt động đối ngoại quốc phòng giai đoạn 1991- 2011 |
11 | Nguyễn Thị Huyền | TS. Khuất Thị Hoa | Những sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương trong lãnh đạo phong trào dân chủ, dân sinh ( 1936 – 1939) |
12 | Nguyễn Thị Bích Nguyệt | TS. Khuất Thị Hoa | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc từ năm 1941 đến 1945 |
13 | Nguyễn Thị Vui A | TS. Khuất Thị Hoa | Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo giữ vững ổn định chính trị từ năm 1986 đến 1996 |
14 | Phạm Thị Yên | TS. Khuất Thị Hoa | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo cải cách tư pháp từ năm 1996 đến năm 2006 |
15 | Nguyễn Thị Hậu | ThS. Trần Thế Vĩnh | Đảng bộ tỉnh Hưng Yên Lãnh đạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trong những năm 1997 – 2012 |
16 | Tô Thị Thêu | ThS. Trần Thế Vĩnh | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp xay dựng nền quốc phòng toàn dân giai đoạn 1996- 2006 |
17 | Lê Thị Thược | ThS. Trần Thế Vĩnh | Đảng ủy huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình với công tác tưởng trong cuộc đấu tranh chống âm mưu “Diễn biến hòa bình” trên lĩnh vực tư tưởng – văn hóa thời kỳ từ năm 2003 đến năm 2013 |
18 | Nguyễn Thị Hằng | ThS. Ninh Thị Hạnh | Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lãnh đạo phát triển kinh tế du lịch từ năm 2000 đến 2012 |
19 | Nguyễn Thị Sâm | ThS. Ninh Thị Hạnh | Đảng bộ tỉnh Hưng Yên lãnh đạo sự nghiệp giáo dục và đào tạo từ năm 1997 đến năm 2013 |
20 | Nguyễn Thị Hương | TS. Bùi Ngọc Thạch | Quan hệ thương mại Đàng Trong – Nhật Bản thời kỳ các chúa Nguyễn (1558 – 1777) |
21 | Nguyễn Thị Thu Hường | TS. Bùi Ngọc Thạch | Hoạt động kinh tế nông nghiệp của tỉnh Hà Tây trong giai đoạn 1991 – 2001 |
22 | Đào Thị Hải Yến | TS. Bùi Ngọc Thạch | Công cuộc phòng thủ ở quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của Việt Nam trong giai đoạn (1802 – 1884) |
23 | Nguyễn Thị Lan | TS. Bùi Ngọc Thạch | Chính sách bang giao của triều Nguyễn từ 1802 – 1884 |
24 | Kiều Thị Hằng | ThS. Chu Thị Thu Thủy | Quá trình đô thị hóa của Hà Nội thời kỳ thuộc địa (1883 – 1945) |
25 | Bùi Văn Huy | ThS. Chu Thị Thu Thủy | Quá trình mở rộng lãnh thổ thời các chúa Nguyễn (1623 – 1757) |
26 | Vũ Thị Thảo | ThS. Chu Thị Thu Thủy | Tư tưởng cải cách đất nước của Nguyễn Trường Tộ cuối thế kỷ XIX |
27 | Phạm Thị Trang | ThS. Chu Thị Thu Thủy | Vai trò của Tôn Đức Thắng đối với cách mạng Việt Nam (1920 – 1980) |
28 | Nguyễn Thị Nam | ThS. Trần Thị Thu Hà | Quan hệ Việt Nam – Campuchia thời kỳ 1985 – 1991 |
29 | Nguyễn Thị Nhung | ThS. Trần Thị Thu Hà | Vai trò của nô tỳ trong điền trang thời Trần (thế kỷ XIII – XIV) |
30 | Ngô Thị Thanh | ThS. Trần Thị Thu Hà | Chính sách ngoại giao của triều Nguyễn đối với Pháp giai đoạn 1802 – 1884 |
31 | Nguyễn Thị Minh Lý | ThS. Ninh Thị Hạnh | Hoạt động tuyển chọn võ quan thời Lý – Trần (1009 – 1400) |
32 | Nguyễn Đức Khá | ThS. Nguyễn Văn Vinh | Buôn bán nô lệ của người Anh trên Đại Tây Dương (1660 – 1807) |
33 | Trần Thị Loan | ThS. Nguyễn Thị Nga | Cuộc khủng khoảng tên lửa Cuba 1962 |
34 | Trần Thị Thắm | ThS. Nguyễn Thị Nga | Huyền thoại sông Hàn (1962 – 1980) và những bài học kinh nghiệm cho Việt Nam |
35 | Nguyễn Thị Hà | ThS. Nguyễn Thị Nga | Nhân tố Mỹ trong sự phát triển kinh tế của Hàn Quốc (1948 – 1991). |
36 | Nguyễn Thị Thảo | ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Công cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Lào (1897 – 1929) |
37 | Uông Thị Huyền Hạnh | ThS. Nguyễn Thị Bích | Quan hệ Pháp – Mỹ dưới thời Tổng thống Charles de Gaulle (1959 – 1969) |
38 | Ngô Thị Bích Ngọc | TS. Bùi Ngọc Thạch | Nghệ thuật chèo Thái Bình trong giai đoạn 1986 – 2012 |
39 | Nguyễn Quang Hợp | ThS. Nguyễn Văn Vinh | Tìm hiểu lịch sử trang phục áo dài phụ nữ Việt Nam |
41 | Hà Thị Thanh | ThS. Nguyễn Văn Vinh | Hoạt động quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị của các lễ hội truyền thống trên địa bàn huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
41 | Cao Thị Hương | ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Lễ bỏ mả của người Gia rai ở Tây Nguyên |
42 | Dương Thị Huyền | ThS. Nguyễn Thị Bích | Phật giáo Thái Lan thời kỳ canh tân đất nước (1851 – 1932) |
43 | Nguyễn Thị Luân | ThS. Nguyễn Thị Bích | Tình hình phát triển nghệ thuật hát Then của người Tày ở hai xã Vĩnh Yên và Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai |
44 | Mông Thị Mách | ThS. Ninh Thị Hạnh | Tìm hiểu dân ca Sli trong đời sống của người Nùng Phàn Slình ở huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn |