STT |
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN |
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN |
TÊN ĐỀ TÀI |
Chuyên ngành Lịch sử Đảng | |||
1 | Nguyễn Thị Huyền (A) | PGS. TS. Vũ Quang Vinh | Đảng lãnh đạo xây dựng và bảo vệ chính quyền nhân dân trong những năm 1975 – 1986 |
2 | Nguyễn Thị Hồng Hà | PGS. TS. Vũ Quang Vinh | Đảng lãnh đạo quan hệ đối ngoại Việt Nam – Asean giai đoạn 1986 – 1995 |
3 | Đào Thị Liên | PGS. TS. Vũ Quang Vinh | Đảng lãnh đạo phát huy sự ủng hộ, giúp đỡ của quốc tế trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước giai đoạn 1965 – 1975 |
4 | Nguyễn Thị Kim Ngọc | PGS. TS. Vũ Quang Vinh | Hoạt động ngoại giao của Hồ Chí Minh giai đoạn 1954 – 1965 |
5 | Vũ Thị Sao | PGS. TS. Vũ Quang Vinh | Đặc điểm công cuộc đổi mới dưới sự lãnh đạo của Đảng 1986 – 1996 |
6 | Chử Thị Lan Hương | TS. Nguyễn Văn Dũng | Đảng bộ huyện Lâm Thao (Phú Thọ) lãnh đạo xây dựng nông thôn mới (2010- 2013) |
7 | Đỗ Thị Hà | TS. Nguyễn Văn Dũng | Đảng bộ huyện Hạ Hòa (tỉnh Phú Thọ) lãnh đạo xóa đói giảm nghèo từ năm 2001 đến năm 2010 |
8 | Trần Thị Thu Thảo | TS.Nguyễn Văn Dũng | Đảng lãnh đạo phong trào công nhân mỏ than tỉnh Quảng Ninh (1936 – 1939) |
9 | Nguyễn Thị Thủy | TS. Nguyễn Văn Dũng | Đảng lãnh đạo đồng bào Công giáo kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) |
10 | Nguyễn Văn Tuấn | TS. Nguyễn Văn Dũng | Đường lối đổi mới của Đảng về tôn giáo trong những năm 1990 – 2012 |
11 | Phạm Thị Thanh Thương | TS. Khuất Thị Hoa | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo thực hiện đổi mới chính sách ruộng đất giai đọan 1986 – 1995 |
12 | Lưu Thị Thủy | TS. Khuất Thị Hoa | Đảng Cộng sản Việt Nam với chủ trương xây dựng và thực hiện khối đại đoàn kết dân tộc trong những năm 1945 – 1946 |
13 | Đỗ Thị Thanh Tuyến | TS. Khuất Thị Hoa | Tư tưởng độc lập tự chủ sáng tạo của Đảng cộng sản Việt Nam trong đường lối cách mạng miền Nam (1954 – 1964) |
14 | Nguyễn Thị Lệ | TS. Khuất Thị Hoa | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo cơ chế quản lí nông nghiệp trong giai đoạn 1981 – 1988 |
15 | Nguyễn Thị Lý | TS. Khuất Thị Hoa | Nghệ thuật sử dụng phương pháp bạo lực trong cách mạng tháng Tám năm 1945 |
16 | Đỗ Thị Trang Anh | ThS. Trần Thị Thu Hà | Đảng bộ thị xã Cẩm Phả – tỉnh Quảng Ninh lãnh đạo hoạt động Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa giai đoạn 1996 – 2005 |
17 | Nguyễn Thị Quý | ThS. Trần Thị Thu Hà | Đảng bộ tỉnh Thái Bình lãnh đạo xây dựng Nông thôn mới (2009 – 2014) |
18 | Nguyễn Thị Thảo | ThS. Trần Thị Thu Hà | Đảng lãnh đạo hoạt động đối ngoại nhân dân từ năm 1991 đến năm 2001 |
19 | Nguyễn Thị Yến | ThS. Trần Thị Thu Hà | Đảng lãnh đạo thực hiện chính sách ruộng đất ở tỉnh Thái Nguyên từ năm 1945 đến năm 1957 |
20 | Phạm Thị Nương | TS. Bùi Ngọc Thạch | Đảng bộ huyện Vũ Thư (tỉnh Thái Bình) lãnh đạo kinh tế nông nghiệp thời kì 1997 – 2013 |
21 | Nguyễn Thị Hồng | TS. Bùi Ngọc Thạch | Đảng bộ thành phố Hà Nội lãnh đạo công tác quản lí, tu tạo, bảo tồn khu đu lịch danh thắng chùa Hương trong giai đoạn 2008 – 2014 |
22 | Nguyễn Thị Yến | TS. Bùi Ngọc Thạch | Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lãnh đạo phát triển kinh tế công nghiệp thời kì 1997 – 2013 |
23 | Đặng Thị Trang | TS. Bùi Ngọc Thạch | Đảng bộ huyện Nam Trực (tỉnh Nam Định) lãnh đạo nhân dân đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới thời kì 2010 – 2014 |
24 | Nguyễn Thị Lệ Khanh | ThS. Chu Thị Thu Thủy | Đảng bộ huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình lãnh đạo kinh tế nông nghiệp (1964 – 1975) |
25 | Lê Thị Thúy Ngân | ThS. Chu Thị Thu Thủy | Đảng bộ huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên lãnh đạo sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa (1999 – 2010) |
26 | Nguyễn Minh Thùy | ThS. Chu Thị Thu Thủy | Đảng bộ tỉnh Lào Cai lãnh đạo kinh tế đối ngoại giai đoạn 2001 – 2006 |
27 | Nguyễn Thị Tình | ThS. Chu Thị Thu Thủy | Đảng bộ tỉnh Ninh Bình lãnh đạo công tác xóa đói, giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 |
28 | Trần Thị Yến | TS. Trần Thị Vui | Đảng bộ tỉnh Phú Thọ lãnh đạo phát triển giáo dục đào tạo từ năm 1997 đến năm 2010 |
29 | Đặng Thị Thảo | TS. Trần Thị Vui | Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lãnh đạo kinh tế du lịch từ năm 1996 đến năm 2010 |
30 | Chu Văn Kiên | TS. Trần Thị Vui | Đảng lãnh đạo xây dựng căn cứ địa ở miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1960) |
31 | Ngô Thị Nhung | TS. Trần Thị Vui | Đảng lãnh đạo chiến dịch Biên giới 1950 |
32 | Nguyễn Thị Huyền | TS. Trần Thị Vui | Đảng bộ huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội lãnh đạo công tác phát triển đảng trong thanh niên giai đoạn 2010 – 2014 |
33 | Phạm Thị Hoa | ThS. Nguyễn Văn Nam | Đảng bộ xã Khánh An (huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình) lãnh đạo xây dựng hợp tác xã nông nghiệp từ năm 1958 đến năm 1975 |
34 | Vũ Thị Tuệ | ThS. Nguyễn Văn Nam | Đảng lãnh đạo xây dựng lực lượng chính trị trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) |
35 | Đỗ Thị Yến | ThS. Nguyễn Văn Nam | Đảng lãnh đạo xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954). |
36 | Lê Thị Lan Anh | ThS. Ninh Thị Hạnh | Đảng bộ tỉnh Ninh Bình lãnh đạo kinh tế du lịch từ năm 2000 đến năm 2010 |
37 | Nguyễn Thị Thùy Dương | ThS. Ninh Thị Hạnh | Đảng bộ thị xã Sơn Tây lãnh đạo phát triển kinh tế từ năm 2000 đến năm 2010 |
38 | Vương Thị Tuyết | ThS. Ninh Thị Hạnh | Đảng bộ huyện Quốc Oai lãnh đạo công tác bảo tồn di tích lịch sử – văn hóa từ năm 1996 đến năm 2013 |
39 | Nguyễn Ngọc Tuyết | ThS. Ninh Thị Hạnh | Đảng lãnh đạo công tác đối ngoại với các nước Asean giai đoạn từ năm 1995 đến năm 2011 |
Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam, Lịch sử Văn hóa | |||
40 | Nguyễn Thị Hồng Duyên | ThS. Nguyễn Thị Bích | Tục thờ cúng tổ tiên của người công giáo tại giáo họ Thủy Tạm, xã Sơn Thủy, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phố Thọ |
41 | Tống Thị Trang | ThS. Nguyễn Thị Bích | Nghề sơn ở làng Cát Đằng xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định (1986 – 2014) |
42 | Nguyễn Thị Thu Thảo | ThS. Nguyễn Thị Bích | Biến đổi nhà ở của người Mường huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
43 | Nguyễn Thị Lưu | ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Lối hát quan họ Bắc Ninh |
44 | Trương Thị Thu Trang | ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Trang phục của người Dao Tuyển ở huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
45 | Nguyễn Thị Bích Phượng | ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Trang phục truyền thống của người Thái Đen ở Mường Lò, tỉnh Yên Bái |
46 | Vũ Văn Dũng | ThS. Nguyễn Văn Vinh | Trầu cau trong văn hóa Việt |
47 | Đặng Thị Hồng Ngân | ThS. Nguyễn Văn Vinh | Hình tượng rồng trong kiến trúc Việt Nam thời Lý Trần (XI – XIV) |
48 | Trần Quang Đức | ThS. Nguyễn Văn Vinh | Tìm hiểu về lễ hội Trò Trám xã Tứ Xã, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
49 | Tạ Thị Mai Hạnh | ThS. Nguyễn Thị Nga | Nghệ thuật kiến trúc điêu khắc đình làng Phú Thọ |
50 | Đoàn Thị Thơ | ThS. Nguyễn Thị Nga | Lễ hội chùa Keo xã Duy Nhất, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
51 | Lê Thị Thu Hiền | ThS. Nguyễn Thị Nga | Quản lí, bảo tồn các di tích lịch sử văn hóa trên địa bàn thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
52 | Lê Thị Phương | ThS. Nguyễn Thị Nga | Nghệ thuật múa bong rỗi trong tín ngưỡng thờ mẫu ở Nam Bộ |
53 | Phạm Thị Liên | ThS. Chu Thị Thu Thủy | Những chuyển biến trong kinh tế nông nghiệp ở đồng bằng Bắc Bộ (1883 – 1945) |
54 | Nguyễn Thị Tuyết Trinh | ThS Trần Thị Thu Hà | Ngoại giao đa phương Việt Nam thời kì đổi mới (1986 – 2006) |
55 | Dương Thị Liên | ThS. Nguyễn Văn Nam | Phong trào đấu tranh du kích ở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 1940 – 1945 |
56 | Phạm Ngọc Trâm | TS. Bùi Ngọc Thạch | Chínnh sách đối ngoại của các Chúa Nguyễn thời kì 1858 – 1802 |
Chuyên ngành Lịch sử thế giới | |||
57 | Nguyễn Thị Thanh Hoa | ThS. Cao Thị Vân | Công cuộc tái thiết nước Mỹ “1863 – 1877” và tác động đến lịch sử nước Mỹ |