TT |
Họ và tên sinh viên |
Giảng viên hướng dẫn |
Tên đề tài |
1. | Vi Văn Thế | TS Nguyễn Văn Dũng | Chính sách dân tộc của Đảng từ năm 1986 đến năm 2006 |
2. | Nguyễn Thị Bích Phượng | PGS.TS Vũ Quang Vinh | Đảng lãnh đạo phong trào công nhân và công đoàn trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (9/1945 – 7/1954) |
3. | Nguyễn Thị Quỳnh | PGS.TS Vũ Quang Vinh | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo củng cố và phát triển quan hệ hữu nghị đặc biệt Việt Nam- Lào từ năm 1986 đến năm 2006 ( trên lĩnh vực chính trị – ngoại giao – kinh tế và an ninh quốc phòng) |
4. | Nguyễn Thị Khánh | PGS.TS Vũ Quang Vinh | Đảng lãnh đạo tranh thủ sự ủng hộ, giúp đỡ của quốc tế trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) |
5. | Đoàn Giáng Phương Thảo | PGS.TS Vũ Quang Vinh | Đảng lãnh đạo thực hiện phương châm biết thắng từng bước trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) |
6. | Nguyễn Thị Xuân | PGS.TS Vũ Quang Vinh | Đảng lãnh đạo công tác chống tham nhũng giai đoạn 2006 – 2015 |
7. | Dương Đình Quyền | TS. Trần Thị Vui | Đảng bộ tỉnh Phú Thọ lãnh đạo phát triển kinh tế nông nghiệp giai đoạn 1954-1968 |
8. | Phùng Thị Xuân | TS. Trần Thị Vui | Đảng lãnh đạo công tác giáo dục – đào tạo ở miền Bắc giai đoạn 1954-1975 |
9. | Bùi Thị Quỳnh Nga | TS. Trần Thị Vui | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo phát triển kinh tế đối ngoại từ năm 2005 đến năm 2015 |
10. | Vũ Thị Tơ | TS. Trần Thị Vui | Đảng lãnh đạo quan hệ Việt Nam-Trung Quốc giai đoạn 1991-2015 |
11. | Phạm Thị Thảo | TS. Trần Thị Vui | Đảng lãnh đạo hoạt động đối ngoại trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước giai đoạn 1954 -1975 |
12. | Cấn Thị Lụa | TS Nguyễn Văn Dũng | Quan hệ Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 1992-2010 |
13. | Nguyễn Thị Hoa | TS Nguyễn Văn Dũng | Cuộc vận động đấu tranh giành chính quyền ở tỉnh Bắc Giang trong những năm 1939 – 1945 |
14. | Nguyễn Thị Huyền | TS Nguyễn Văn Dũng | Quá trình thực thi chủ quyền của chính quyền Việt Nam Cộng hòa trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa (1954-1975) |
15. | Nguyễn Duy Đạt | TS Nguyễn Văn Dũng | Chuyển biến kinh tế – xã hội của Hà Nội trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919-1929) |
16. | Nguyễn Văn Đào | Th.S Trần Thị Thu Hà | Chính sách của Trung Quốc đối với Việt Nam về vấn đề biển Đông giai đoạn 1991 – 2010 |
17. | Trần Thúy Hường | Th.S Trần Thị Thu Hà | Quan hệ Việt Nam – Trung Quốc trên lĩnh vực văn hóa, giáo dục giai đoạn 1991 – 2010 |
18. | Nguyễn Thị Kim Tuyến | Th.S Trần Thị Thu Hà | Quan hệ việt Nam – Thái Lan từ năm 1945 đến năm 1975 |
19. | Đỗ Thị Loan | TS. Bùi Ngọc Thạch | Đường Trường Sơn trong cuộc kháng chiến chống Mỹ,cứu nước-giai đoạn 1959-1975 |
20. | Lê Thị Phương | TS. Bùi Ngọc Thạch | Ảnh hưởng của đô thị hoá đến nền kinh tế – xã hội thị xã Chí Linh (Hải Dương) giai đoạn 2010 -2015 |
21. | Nguyễn Thị Phương Thu | TS. Bùi Ngọc Thạch | Hoạt động xây dựng nông thôn mới cuả xã An Đạo (Phù Ninh – Phú Thọ) giai đoạn 2010- 2015 |
22. | Lê Thị Thủy | TS. Bùi Ngọc Thạch | Hoạt động kinh tế nông nghiệp của huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội giai đoạn 2008- 2015 |
23. | Trần Thị Lan Anh | ThS Chu Thị Thu Thủy | Hoạt động tình báo trong kháng chiến chỗng Mỹ (1960-1975) |
24. | Vũ Thị Xuyến | ThS Chu Thị Thu Thủy | Kinh tế thương nghiệp Việt Nam thời kì 1858-1945 |
25. | Lý Thị Bích Ngọc | ThS Chu Thị Thu Thủy | Tác động của toàn cầu hóa đến Việt Nam trong giai đoạn đổi mới (1986-2015) |
26. |
Dương Thị Hồng Nhung |
Th.S Nguyễn Văn Nam |
Tổ chức lực lượng quân đội Đàng Trong thế kỉ XVII – XVIII |
27. |
Vũ Đình Triệu |
Th.S Nguyễn Văn Nam |
Mô hình “lưỡng đầu chế” thời Lê – Trịnh (1599 – 1786) |
28. | Lí Thị Thu Hà | Th.S Nguyễn Văn Nam | Việc tuyển chọn và sử dụng quan lại thời Trần(1226 – 1400) |
29. | Nguyễn Hải Yến | Th.S Nguyễn Văn Nam | Tổ chức Đông Kinh Nghĩa Thục đầu thế kỉ XX |
30. | Nguyễn Văn Trung | Th.S Nguyễn Văn Vinh | Ảnh hưởng của bệnh dịch hạch đến lịch sử nước Anh từ thế kỷ XIV đến XVII
|
31. | Bùi Thị Hải Yến | Th.S Nguyễn Văn Vinh | Hoạt động thương mại của Hoa thương ở Phố Hiến thế kỉ XVI –XVIII
|
32. | Đặng Ngọc Thủy | Th.S Nguyễn Văn Vinh | Hoạt động xuất khẩu tơ lụa từ Đàng Ngoài – Đại Việt thế kỉ XVII
|
33. | Hoàng Kiều Chinh | Th.S Nguyễn Thị Bích | Học thuyết “sứ mệnh bành trướng” và việc thực thi của Mĩ ở khu vực Đông Á (cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX) |
34. | Đỗ Văn Luật | T.S Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Chính sách an ninh năng lượng của Trung Quốc tại Châu Phi đầu thế kỉ XXI. |
35. | Đỗ Thị Hồng Thương | T.S Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Quan hệ Hoa Kỳ – Việt Nam từ năm 1975 đến 2001 |
36. | Trịnh Văn Linh | Th.S Nguyễn Thị Nga | Tăng cường sự hiện diện của Trung Quốc ở Biển Đông |
37. | Hà Thanh Tùng | Th.S Nguyễn Thị Nga | Cộng hòa liên bang Đức với cuộc khủng hoảng nợ công ở Châu Âu 2009 – 2016 |
38. | Nguyễn Thị Thu | Th.S Trần Thị Thu Hà | Nghề thủ công truyền thống của người Thái ở huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên |
39. | Sì Thị Diệp | Th.S Nguyễn Thị Bích | Trang phục truyền thống của người Dao Đỏ ở xã Phù Lưu – huyện Hàm Yên – tỉnh Tuyên Quang |
40. | Lê Thị Nguyệt | Th.S Nguyễn Thị Bích | Văn hóa ẩm thực của người Mường ở Việt Nam |
41. | Lê Thị Thanh Phương | Th.S Nguyễn Thị Bích | Thực trạng làng gốm Bát Tràng (1986-2016) và thực trạng phát triển |
42. | Hà Tôn
Ngân Hà |
T.S Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Tang ma của người Mường, tỉnh Hòa Bình |
43. | Nguyễn Thị
Mơ |
T.S Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Kiến trúc và lễ hội chùa Cổ Lễ, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, Nam Định |
44. | Đặng Kim Dung | Th.S Nguyễn Văn Vinh | Bước đầu tìm hiểu về những ngôi mộ gió trên đảo Lý Sơn – Quảng Ngãi
|
45. | Bùi Hải Yến | Nguyễn Thị Nga | Tín ngưỡng thờ Mẫu của người Chăm qua nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc |
46. | Nguyễn Thị Như | Nguyễn Thị Nga | Lễ hội làng Tường Phiêu xã Tích Giang, Phúc Thọ |
47. | Lê Thị Lan Anh | ThS Ninh Thị Hạnh | Xây dựng và sử dụng câu hỏi, bài tập trong DHLS ở trường THPT dựa trên phong cách học tập của học sinh (Áp dụng phần Lịch sử Việt Nam giai đoạn từ 1930-1945, SGK Lịch sử lớp 12, Chương trình chuẩn) |
48. | Cấn Thị Lan Hương | ThS Ninh Thị Hạnh | Thiết kế sử dụng phiếu học tập trong dạy học lịch sử ở trường THPT dựa trên phong cách học tập của học sinh ( Áp dụng phần Lịch sử thế giới cận đại – SGK Lịch sử 10 chương trình chuẩn ) |
49. | Nguyễn Đăng Tuyên | ThS Ninh Thị Hạnh | Sử dụng tư liệu thông sử trong dạy học Lịch sử ở trường trung học phổ thông nhằm hình thành năng lực nhận thức, tư duy lịch sử cho học sinh ( Áp dụng cho phần Lịch sử Việt Nam từ thế kỉ XVIII, SGL lớp 10, chương trình chuẩn) |
50. | Phạm Thị Thanh Huyền | ThS Ninh Thị Hạnh | Sử dụng âm nhạc trong dạy học Lịch sử nhằm phát huy tính tích cực của học sinh ( Áp dụng phần Lịch sử Việt Nam giai đoạn 1919-1954, Sách giáo khoa lịch sử lớp 12, chương trình chuẩn) |
51. | Lê Thị Phương Thảo | TS Hoàng Thanh Tú | Sử dụng kiến thức văn học trong dạy học Lịch sử Việt Nam 1945-1954 ( Lớp 12 chương trình chuẩn) nhằm tạo hứng thú học tập cho học sinh |
52. | Dương Thị Vân | TS Hoàng Thanh Tú | Tổ chức hoạt động ngoại khóa ở trường THPT qua các cuộc thi tìm hiểu Lịch sử Việt Nam từ thế kỉ
X- XV |
53. | Hoàng Thị Yến | TS Hoàng Thanh Tú | Sử dụng trò chơi trong hoạt động ngoại khóa Lịch sử ở trường THPT, (phần lịch sử thế giới cận đại, lớp 10,chương trình chuẩn) |
54. | Nguyễn Văn Tuất | TS Hoàng Thanh Tú | Sử dụng một số di tích ở Hà Nội trong dạy học lịch sử Việt Nam lớp 11 THPT |
55. | Ngô Thị Phương Hoa | TS Nguyễn Văn Ninh | Sử dụng tư liệu gốc theo hướng phát triển năng lực học sinh trong dạy học lịch sử việt nam giai đoạn 1954-1975 ở trường THPT ( chương trình chuẩn) |
56. | Nguyễn Thị Hương Ly | TS Nguyễn Văn Ninh | Vân dụng phương pháp liên môn trong dạy học phần lịch sử thế giới cổ, trung đại lớp 10 THPT (chương trình chuẩn) |
57. | Lành Bích Như | TS Nguyễn Văn Ninh | Sử dụng tư liệu gốc nhằm phát triển năng lực tự học cho học sinh trong dạy học lịch sử chương 1( Các cuộc CMTS từ giữa thế kỉ XVI đến cuối thế kỉ XVIII) |
58. | Phạm Kiều Trang | TS Nguyễn Văn Ninh | Ứng dụng phần mềm microsoft powerpoint nhằm tạo biểu tượng về nhân vật trong lịch sử thế giới cận đại lớp 10 THPT chương trình chuẩn |