TT | Họ và tên sinh viên | Giảng viên hướng dẫn | Tên đề tài |
1. | Nguyễn Thị Dung | PGS.TS Nguyễn Duy Bính
|
Lễ hội lịch sử văn hóa đền thờ Trần Khát Chân huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
2. | Hoàng Thị Mộng Như
|
PGS.TS Nguyễn Duy Bính
|
Những phong tục nghi lễ vòng đời của người Việt ở huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ (truyền thống và biến đổi) |
3. | Lã Thị Hòa | TS Phan Ngọc Huyền
|
Nạn thổ phỉ và chính sách tiễu phỉ thời Tự Đức (1848 – 1883) |
4. | Trần Văn Qúy | TS Phan Ngọc Huyền | Tiếp cận kĩ thuật phương Tây dưới thời Tự Đức (1848 – 1883) |
5 | Phùng Thị Ngọc Ánh | TS Chu Thị Thu Thủy | Quan hệ hợp tác quân sự Việt Nam – Ấn Độ giai đoạn 2007 – 2015 |
6 | Nguyễn Thị Phương Anh | TS Chu Thị Thu Thủy | Phòng chống thuốc phiện dưới thời vua Minh Mệnh |
7 | Lê Thị Hồng Gấm | TS Chu Thị Thu Thủy | Quan hệ Việt Nam – Hoa Kỳ giai đoạn 1942-1945 |
8
|
Bùi Thị Thúy Nga | TS Chu Thị Thu Thủy | Công nghiệp Việt Nam giai đoạn 1919-1945 |
9 | Trần Xuân Vũ | TS Chu Thị Thu Thủy | Tri thức cách mạng Hà Nội trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước ( 1954-1975) |
10 | Nguyễn Thị Mai Hương | TS Bùi Ngọc Thạch | Điệu xòe cổ trong đời sống văn hóa của người Thái Đen ở Mường Lò, thị xã Nghĩa Lộ, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái trong thời kì (1986 – 2016) |
11 | Mẫn Thị Phương Nam | TS Bùi Ngọc Thạch | Hoạt động của làng gốm Phù Lãng, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 1986-2015 |
12 | Hà Kim Oanh | TS. Bùi Ngọc Thạch | Đên mẫu Âu Cơ trong thời kì 1986 – 2015 |
13
|
Vương Thị Huyền Trang | TS Bùi Ngọc Thạch | Hoạt động của công ty Apatit Việt Nam trong thời kỳ đổi mới |
14 | Nguyễn Thị Thu Trang | TS Bùi Ngọc Thạch | Làng cổ đường lâm ( Sơn Tây, Hà Nôi) trong thời kỳ 1986-2015 |
15 | Ngô Thị Hồng Hạnh | ThS Nguyễn Văn Nam | Cuộc kháng chiến chống Pháp của quan dân Hà Nội ( 19/12/1946-19/12/1947) |
16 | Nguyễn Thị Hồng | ThS Nguyễn Văn Nam | Việt Nam chống chiến lược “diễn biến hòa bình” của Mĩ (1975-2015) |
17 | Phùng Thị Lan Hương | ThS Nguyễn Văn Nam | Chính sách của chúa Nguyễn Hoàng ở vùng đất Thuận Quảng thế kỷ XVI, XVII |
18 |
Đỗ Thị Lơ | ThS Nguyễn Văn Nam | Bộ máy nhà nước quân chủ quý tộc dưới thời Trần |
19 | Hồ Sỹ Thoại | ThS Nguyễn Văn Nam | Tác động chính sách hướng đông của Ấn Độ đến Việt Nam ( 1991-2015) |
20 | Hoàng Tú Quyên | TS Nguyễn Văn Dũng | Tranh chấp chủ quyền trên biển Đông giữa Việt Nam với các nước trong ASEAN (1975 – 2015) |
21 | Nguyễn Thị Ánh Tuyết | TS Nguyễn Văn Dũng | Quá trình xóa đói giảm nghèo ở huyện Tam Nông (Phú Thọ) trong những năm 2006-2015 |
22 | Phạm Hải Yến | TS Nguyễn Văn Dũng | Xây dựng nông thôn mới ở huyện Ứng Hòa ( Hà Nội) giai đoạn 2011-2015 |
23 | Trần Nhật Lệ | TS Nguyễn Văn Dũng | Quan hệ kinh tế giữa Việt Nam với các nước ASEAN từ năm 1995 đến năm 2005 |
24 | Đặng Văn Bắc | TS Trần Thị Thu Hà | Quá trình phân định Vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc giai đoạn 1974-2004 |
25 | Nguyễn Thị Hà | TS Trần Thị Thu Hà | Quan hệ chính trị Việt Nam – Trung Quốc giai đoạn 1991- 2006 |
26 | Bùi Lý Hương | TS Trần Thị Thu Hà | Vấn đề phân định biển tại khu vực ngoài cửa biển Vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc giai đoạn 1991-2015 |
27 | Đặng Nguyễn Ngọc Hương | TS Trần Thị Thu Hà | Quan hệ Việt Nam- Trung Quốc giai đoạn 2011-2016 |
28 | Nguyễn Đình Long | TS Trần Thị Thu Hà | Khuynh hướng dân tộc chủ nghĩa của giai cấp tư sản Việt Nam ( 1919-1930) |
29 | Lê Thu Hằng B | ThS Nguyễn Thùy Linh | Xuất khẩu lao động Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986-2015) |
30 | Đàm Thị Hồng Nhung | ThS Nguyễn Thùy Linh | Ngoại thương Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986-2015) |
31 | Đinh Thị Ánh | ThS. Nguyễn Văn Vinh | Ngoại giao năng lượng của Trung Quốc (1993-2012) |
32 | Vũ Thị Duyên | ThS. Nguyễn Văn Vinh | Phong trào Mùa xuân Ả Rập ở Sirya và tác động đến Việt Nam từ 2011 đến năm 2016 |
33 | Phạm Tùng Dương | ThS. Nguyễn Văn Vinh | Biến đổi khí hậu và sự khủng hoảng kinh tế – xã hội ở đế chế Ottoman thế kỷ XVII |
34 | Vũ Văn Nam | ThS. Nguyễn Văn Vinh | Biến đổi khí hậu và sự khủng hoảng kinh tế – xã hội ở Trung Quốc thế kỷ XVII |
35 | Hà Thúy Chiều | TS Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Hợp tác kinh tế tiểu vùng sông Mê Công mở rộng (1992-2016) |
36 | Nguyễn Thị Lan | TS Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Quá trình hồi hương của người Do Thái về Palestine và sự thành lập Nhà nước Israel (1930-1948) |
37 | Hoàng Thúy Vân | TS Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Lao động người Việt ở Lào và Campuchia thời Pháp thuộc (1897 – 1945) |
38 | Khuất Thị Hải Yến | TS Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Quan hệ kinh tế giữa Trung Quốc – Việt Nam (2000 – 2010) |
39 | Nguyễn Thị Thu Hằng | ThS. Nguyễn Thị Nga | Quá trình gia nhập và hoạt động của Anh trong Liên Minh Châu Âu (1973-2016) |
40 | Nguyễn Kim Oanh | ThS Nguyễn Thị Nga | Quan hệ Mĩ-Asean thời Tổng thống Barack Obama |
41 | Tướng Thị Nga | ThS Nguyễn Thị Bích | Quan hệ Mĩ – Anh thời kì nội chiến (1861-1865) |
42 | Vương Mạnh Thọ | ThS Nguyễn Thị Bích | Chính sách “ngoại giao nước” của Trung Quốc ở khu vực Mê Kông đầu thế kỉ XXI |
43 | Nguyễn Thị Thanh Xuân | ThS Nguyễn Thị Bích | Quan hệ hợp tác chính trị – an ninh ASEAN (đầu thế kỉ XXI – 2016) |
44 | Lê Thu Hằng (A) | ThS Nguyễn Thị Ngọc Thảo | Mối quan hệ của Vương quốc Kambuja với Đại Việt thời kỳ Ăngkor (802-1432) |
45
|
Nguyễn Thị Thuý Hằng | TS Nguyễn Văn Ninh | Sử dụng phần mềm Prezi trong dạy học phần lịch sử thế giới cận đại (lớp 11, chương trình chuẩn) ở trường THPT theo hướng phát triển năng lực cho học sinh |
46 | Nguyễn Thu Quỳnh | TS Nguyễn Văn Ninh | Tổ chức hoạt động học tập trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong dạy học Lịch sử Việt Nam (Từ nguồn gốc đến giữa thế kỉ XIX) ở trường THPT tỉnh Phú Thọ |
47 | Nguyễn Thị Hồng Yến | TS. Nguyễn Văn Ninh | Sử dụng bài tập lịch sử nhằm rèn luyện kĩ năng tự học cho học sinh ở trường THPT (Vận dụng qua phần lịch sử thế giới giai đoạn 1918 – 1939, lớp 11, chương trình chuẩn) |
48 | Nguyễn Thị Như Quỳnh | TS Hoàng Thanh Tú
|
Sử dụng Prezi trong dạy học phần lịch sử Việt Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII ở trường THPT |
49 | Hoàng Thị Anh | TS Hoàng Thanh Tú
|
Sử dụng tư liệu của làng văn hóa – du lịch các dân tộc Việt Nam để tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh lớp 10 trường THPT Đông Anh (Hà Nội |
50 | Bế Dạ Thảo | ThS Ninh Thị Hạnh | Sử dụng các tác phẩm văn học kinh điển phương Tây trong dạy học lịch sử thế giới giai đoạn 1566 – 1945 ở trường THPT nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn Lịch sử |
51 | Đỗ Thị Phương | ThS Ninh Thị Hạnh | Sử dụng tranh dân gian trong dạy học phần lịch sử Việt Nam lớp 10 THPT (Chương trình chuẩn) |
52 | Đỗ Thị Thuý | ThS Phan Thị Thuý Châm | Sử dụng tư liệu Internet trong dạy học Lịch sử thế giới cận đại từ giữa thế kỉ XVI đến cuối thế kỉ XVIII (SGK Lịch sử lớp 10, chương trình chuẩn) |
53 | Lê Thị Hồng Thuý | ThS Chu Ngọc Quỳnh | Tổ chức dạy học tích hợp theo chủ đề trong phần lịch sử Việt Nam lớp 10 THPT, Chương trình chuẩn (giai đoạn từ nguồn gốc đến giữa thế kỉ XIX) |
54 | Trịnh Thị Tâm | ThS Nguyễn Thị Quý | Tổ chức dạy học theo chủ đề phần lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX (lớp 10 chương trình chuẩn) |
55 | Phạm Văn Thắng | PGS.TS Vũ Quang Vinh | Đảng bộ tỉnh Ninh Bình lãnh đạo công tác tôn giáo từ 1991 đến 2007 |
56 | Dương Thị Trang | PGS.TS Vũ Quang Vinh | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo kinh tế đối ngoại từ 1996 đến 2010 |
57 | Dương Thị Vân | PGS.TS Vũ Quang Vinh | Đảng bộ tỉnh Hưng Yên lãnh đạo thực hiện bình đẳng giới từ 2002 đến 2008 |
58 | Bùi Thị Thu Hằng | PGS.TS Vũ Quang Vinh | Đảng bộ tỉnh Thái Bình lãnh đạo công tác đào tạo nguồn nhân lực cho nông nghiệp từ năm 2006 đến năm 2010 |
59 | Bùi Thị Phương | TS Nguyễn Văn Dũng
|
Đảng bộ huyện Trấn Yên (Yên Bái) lãnh đạo công tác giáo dục – đào tạo trong những năm 1996 – 2015 |
60 | Trần Thị Hà | TS Nguyễn Thắng Lợi | Đảng bộ tỉnh Hải Dương lãnh đạo công tác bảo tồn và phát huy giái trị di sản văn hóa từ 2000 đến 210 |