TT |
Họ và tên sinh viên | Giảng viên hướng dẫn |
Tên đề tài |
1 | Nguyễn Thu Trang | ThS. Ninh Thị Hạnh | Đề xuất cấu trúc bài học cho sách giáo khoa lịch sử lớp 7 ở Việt Nam trên cơ sở nghiên cứu sách giáo khoa lịch sử của Australia và Trung Quốc |
2 | Vũ Thị Trang | ThS. Ninh Thị Hạnh | Sử dụng mô hình lớp học đảo ngược trong dạy học phần lịch sử thế giới Cận đại lớp 10 ở trường THPT. |
3 | Trần Thị Thúy Hằng | ThS. Phan Thị Thúy Châm | Sử dụng câu hỏi trong dạy học phần lịch sử thế giới Cận đại lớp 10 nhằm phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử cho học sinh ở trường THPT |
4 | Nguyễn Thị Hồng | ThS. Phan Thị Thúy Châm | Sử dụng phương pháp Graph trong dạy học phần lịch sử thế giới Cận đại lớp 10 ở trường THPT |
5 | Phạm Thị Hồng Ánh | ThS. Chu Ngọc Quỳnh | Sử dụng ứng dụng Kahoot hỗ trợ việc thiết kế bài tập phần lịch sử thế giới lớp 11 cho học sinh ở trường THPT |
6 | Khuất Thị Dung | ThS. Chu Ngọc Quỳnh | Thiết kế bài tập Lịch sử lớp 10 dựa trên việc vận dụng thuyết đa trí tuệ cho học sinh THPT (Áp dụng phần Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến
thế kỉ XIX) |
7 | Nguyễn Thị Diệu Hoa | ThS. Chu Ngọc Quỳnh | Thiết kế hoạt động trải nghiệm trong dạy học lịch sử thế giới Cận đại lớp 10 cho học sinh THPT |
8 | Phan Thị Thanh Tuyền | ThS. Hoàng Thị Nga | Sử dụng phim lịch sử nhằm phát triển tư duy phản biện cho học sinh ở trường THPT (Phần Lịch sử Việt Nam, Lớp 12 – Chương trình chuẩn). |
9 | Trần Trọng Thông | TS. Nguyễn Văn Dũng | Đô thị hóa ở Việt Nam những năm 1989-2009 |
10 | Nguyễn Thị Hoài Linh | TS. Nguyễn Văn Dũng | Thực trạng giáo dục ở khu vực Trung du và miền núi phía Bắc( 1989 – 2009) |
11 | Nguyễn Tùng Nam | TS. Nguyễn Văn Dũng | Vai trò của Đại tướng Võ Nguyên Giáp trong cuộc kháng chiến chống Mĩ giai đoạn 1965 – 1975 |
12 | Vũ Văn Huy | TS. Ninh Thị Sinh | Trần Trọng Kim với vấn đề bảo tồn văn hóa dân tộc |
13 | Trần Thị Thúy Hằng | TS. Ninh Thị Sinh | Lịch sử chùa Long Đọi Sơn (Duy Tiên – Hà Nam) |
14 | Nguyễn Thanh Bình | TS. Chu Thị Thu Thủy | Chữ Quốc ngữ với lịch sử dân tộc đầu thế kỉ XX |
15 | Đặng Thị Huế | TS. Chu Thị Thu Thủy | Kinh tế nông nghiệp Việt Nam (1976-1985) |
16 | Nguyễn Thị Hằng | TS. Trần Thị Thu Hà | Quan hệ Việt Nam – Lào trên lĩnh vực văn hóa – giáo dục giai đoạn 1977 – 2017 |
17 | Trần Bích Mai | TS. Trần Thị Thu Hà | Phật giáo Champa từ thế kỉ III – thế kỉ X |
18 | Nguyễn Thị Phương | ThS. Nguyễn Văn Nam | Thương mại của Việt Nam Cộng hòa với Hoa Kỳ (1955 – 1975) |
19 | Nguyễn Thị Hoa Sứ | ThS. Nguyễn Văn Nam | Hậu quả chất độc hóa học do Hoa Kỳ gây ra ở Việt Nam (1961 – 2017) |
20 | Lại Thị Quỳnh | ThS. Nguyễn Thùy Linh | Quan hệ kinh tế Việt Nam – Hoa Kỳ (1995 – 2015) |
21 | Nguyễn Thị Thu Thảo | ThS. Nguyễn Thùy Linh | Tác động của chiến tranh Việt Nam đến quan hệ
Mĩ – Trung Quốc giai đoạn 1969 – 1972 |
22 | Nguyễn Hồng Phúc | TS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Giao thông đường bộ ở Lào thời Pháp thuộc
(1897 – 1945) |
23 | Trần Trường Sa | ThS. Nguyễn Thị Nga | Chính sách đối ngoại xuyên Đại Tây Dương của CHLB Đức (2005 – 2018) |
24 | Phạm Thanh Hà | ThS. Nguyễn Văn Vinh | Quan hệ Thái Lan – Trung Quốc từ 1991 – 2018 |
25 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | ThS. Nguyễn Văn Vinh | Chính sách đối ngoại của Trung Quốc đối với
Châu Phi giai đoạn 2000 – 2018 |
26 | Đinh Thị Mai | ThS. Nguyễn Thị Bích | Cuộc cách mạng thị trường ở Mỹ (1793 – 1860) và tác động đến lịch sử nước Mỹ. |